Khi nhắc đến thép chữ i người ta sẽ hình dung ra sản phẩm được sử dụng trong xây dựng các công trình. Thế nhưng rất nhiều khách hàng chưa nắm rõ về kích thước thép chữ I và các thông tin liên quan? Vậy trong bài viết này, I - Connect VN sẽ giúp bạn có được những thông tin chi tiết và chính xác nhất về kích thước thép chữ i.
Xem thêm:
Quy cách thép hình I gồm các yếu tố như:
Trên thị trường hiện nay, thép hình I được sản xuất bởi nhiều nhà máy, mỗi nhà máy sẽ sản xuất thép chữ I theo các tiêu chuẩn khác nhau như:
+ Mác thép Nga: CT3 …đạt tiêu chuẩn :GOST 380 -88.
+ Mác thép Nhật: SS400....đạt tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,3010.
+ Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B….đạt tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép Mỹ : A36…đạt tiêu chuẩn : ASTM A36.
Thép chữ I được sản xuất theo 4 tiêu chuẩn ASTM dưới đây:
+ ASTM A36: Tiêu chuẩn USA đạt tiêu chuẩn cho thép I kết cấu Cacbon.
+ ASTM A572 Grade 50: Thép hình I có hợp kim thấp, có khả năng chịu lực tốt,cường độ cao, dễ cắt, bắt vít và hàn.
+ASTM A588: đạt tiêu chuẩn hợp kim thấp, có khả năng chống ăn mòn, khả năng chống chịu cao, phù hợp với môi trường dễ bị ăn mòn.
+ASTM A992: đạt tiêu chuẩn thép I trong xây dựng làm cầu đường và các dự án, công trình liên quan đến kết cấu.
Đặc tính kỹ thuật thép chữ I biểu hiện qua 2 thông số: PSI (Độ bền kéo) và Mpa (Giới hạn áp suất)
+ Mác thép A36 đạt Psi: 36.000 và Mpa: 250
+ Mác thép A572, mác thép A588 đạt Psi: 42.000 - 60.000 phổ biến nhất là 50.000 và Mpa: 290 - 410 phổ biến là 340 Mpa
+ Mác thép A992 đạt Psi: 50.000 - 65.000 và Mpa: 340 - 450
Độ dài bụng |
Độ dài cánh |
Độ dày cánh |
Độ dày bụng |
|
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m |
800mm |
300mm |
26mm |
14mm |
Thép hình I 900 x 300 x 16 x 18 x 12m |
900mm |
300mm |
18mm |
16mm |
Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m |
600mm |
200mm |
17mm |
11mm |
Thép hình I 588 x 300 x 12 x 20 x 12m |
800mm |
300mm |
26mm |
14mm |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m |
500mm |
200mm |
16mm |
10mm |
Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m |
488mm |
300mm |
18mm |
11mm |
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12m |
148mm |
100mm |
9mm |
6mm |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m |
482mm |
300mm |
15mm |
11mm |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m |
450mm |
200mm |
14mm |
9mm |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m |
400mm |
200mm |
13mm |
8mm |
Kích thước loại thép |
Khối lượng (kg/12m) |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m |
2520 kg |
Thép hình I 900 x 300 x 16 x 18 x 12m |
2880 kg |
Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m |
1272 kg |
Thép hình I 588 x 300 x 12 x 20 x 12m |
1812 kg |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m |
1075 kg |
Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m |
1536 kg |
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12m |
253.2 kg |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m |
1368 kg |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m |
912 kg |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m |
792 kg |
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đại lý, nhà cung cấp các sản phẩm thép chữ I. Nhưng không phải đơn vị nào đáp ứng tiêu chuẩn và có mức giá hợp lý. Bởi vì nếu khách hàng mua phải những sản phẩm thép chữ I không đạt chất lượng sẽ ảnh hưởng vô cùng lớn đến tuổi thọ và độ bền cho công trình và gây nguy hiểm cho người sử dụng.
I-connect là đơn vị kết nối với các chủ đại lý và cty vật liệu xây dựng lớn trên toàn quốc. Quý khách hàng truy cập vào mục vật liệu xây dựng của I-connect để tìm kiếm các sản phẩm về thép, xi măng... và các nhà cung cấp khác.
Hy vọng thông qua những kiến thức trên, bạn đã nắm được các thông tin về kích thước thép chữ I. Để biết thêm nhiều thông tin các bạn hãy liên hệ tới I-connect để được giải đáp thắc mắc nhé.