Khu vực
Danh mục
Từ khóa

Quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật, trọng lượng thép Tisco

Thép Tisco đang là thương hiệu thép xây dựng được rất nhiều nhà thầu, công trình lựa chọn hiện nay. Tại sao Tisco có thể làm được điều này một cách nhanh chóng như vậy? Cùng I - Connect VN tìm hiểu những tiêu chuẩn về kỹ thuật, trọng lượng thép Tisco để giải đáp câu hỏi này nhé.

Xem thêm:

Đặc điểm đặc trưng của thép Tisco

Một vài đặc điểm để bạn dễ dàng nhận diện thép Tisco từ bên ngoài như sau:

Đối với thép cuộn: trên từng cuộn thép sẽ có treo Eteket của từng đơn vị sản xuất, trong đó có ghi rõ các thông tin về nhà sản xuất, tiêu chuẩn, mác thép, kích cỡ, số lô, ngày sản xuất, trọng lượng thép Tisco, mã KCS…

Về hình dáng bề mặt, thép Tisco bề mặt nhẵn bóng, ánh lên màu xanh đặc trưng của thép, hình dáng tròn đều không bị ba via, và tất nhiên phải in nhãn hiệu của Tisco. 

Thép Tisco luôn đạt tiêu chuẩn quy định khi đưa ra thị trường

Đối với thép thanh: trên từng cuộn thép cũng sẽ treo Eteket của từng đơn vị sản xuất với các thông số như trên. Thanh thép sẽ được dập nổi chữ TISCO và cách 2 gai sẽ là chỉ số đường kính, đều được viết nghiêng sang bên phải (VD: TISCO D20). Chữ trên thanh thép được dập gọn gàng, rõ nét. Thép Tisco có bề mặt bóng, màu xanh, gai đều và mặt cắt đầu cây thép phẳng, gọn, không bị cong vênh. 

Kể từ ngày 1/1/2014, theo quy định thì tất cả sản phẩm thép thanh vằn sản xuất theo TCVN 1651-2 :2008 sẽ có dấu hiệu nhận biết trên thân thép. Thông tin sẽ được dập theo thứ tự dòng chữ in nổi: Logo – TISCO- Mác thép – Ký hiệu đường kính danh nghĩa. (ví dụ: Logo TISCO CB3 d18).

Tisco là thương hiệu thép áp dụng tiêu chuẩn nghiêm ngặt

Quy cách tiêu chuẩn kỹ thuật thép Tisco

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và trọng lượng thép Tisco chi tiết đã được nhà sản xuất đã công bố cho các sản phẩm của nhà máy. Chi tiết trong bảng sau:

 

Sản phẩm

Quy cách

Tiêu chuẩn áp dụng

Thép cuộn mác SAE 1008

Đường kính thép: Ø6.5mm. Bề mặt thép trơn nhẵn.

Đóng gói tiêu chuẩn: Trọng lượng khoảng 1000 kg đến 2.000 kg/cuộn. Được đóng gói chặt chẽ bằng 4 dây buộc hướng thân, có đánh dấu đuôi cuộn bằng sơn màu trắng.

Các thông số kích thước thép, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài của thép , sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác của sản phẩm theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn

Sản phẩm được áp dụng theo tiêu chuẩn ASTM A510

Thép cuộn

Sản phẩm được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng 200 kg đến 2.000 kg/cuộn tiêu chuẩn.

Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang sản phẩm, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép của thép và các đại lượng cần tính toán khác của sản phẩm theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Thép cuộn: Ø6, Ø8: TCVN 1651 – 1:2008

Thép thanh vằn

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông, mặt ngoài sản phẩm có gân từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Các thông số kích thước sản phẩm, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài thép, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác của sản phẩm theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Thép được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai chắc chắn.

Thép vằn D10 ÷ D50:

TCVN 1651-2:2008

JIS G3112:2010

A615/A615M-04b

BS 4449:1997

Thép chống lò

Thép được cắt đoạn theo chiều dài từ 6m đến 12m, trường hợp đặc biệt có tùy biến cắt theo chiều dài yêu cầu của khách hàng. Đóng bó với trọng lượng 3 tấn/bó tiêu chuẩn.

Thép chống lò CB∏ No17 ¸ CB∏ No33: ΓOCT 18662-83

Thép góc chữ L

Thép góc đều cạnh có kích thước tiêu chuẩn 25x25mm đến 150x150mm với nhiều độ dày khác nhau, chiều dài thanh từ 6m đến 12m tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Thép góc L25 ÷ L150: TCVN 1656 - 93

Thép chữ C

Sản phẩm thép chữ C có kích thước từ C8 đến C20, chiều dài thành từ 6m đến 9m tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Các thông số kích thước sản phẩm, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài thép, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác của sản phẩm theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Thép chữ C   C8 ÷ C20: TCVN 1654 - 75

Thép chữ I

Thép chữ I có kích thước I10 đến I20, chiều dài từ 6m đến 9m tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước sản phẩm, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài thép, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác của sản phẩm theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Thép chữ I I10 ÷ I20: TCVN 1655 - 75

 

Thương hiệu thép Tisco Thái Nguyên - sự lựa chọn uy tín cho các công trình

Thương hiệu đã nhanh chóng chinh phục khách hàng và thị trường với những quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật và trọng lượng thép Tisco được công bố minh bạch, rõ ràng và dễ nắm bắt, đối soát.

Các thông số sản phẩm luôn được Tisco công bố rõ ràng, minh bạch

Hiện nay, Tisco đã trở thành top thương hiệu dẫn đầu thị trường với sản lượng cung cấp ra thị trường khổng lồ mỗi năm. Không chỉ cung cấp cho thị trường trong nước, hiện nay sản phẩm của Tisco đã được sử dụng cho nhiều công trình tại Canada, Singapore…

Kết luận

Với những thông tin trên, hy vọng I - Connect đã mang đến những thông tin chi tiết về quy cách tiêu chuẩn và trọng lượng thép Tisco chính xác để bạn đọc có cơ sở đánh giá và chọn lựa sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.